Phí và lệ phí áp dụng theo khách/chặng bay. Chưa bao gồm VAT đối với chặng bay quốc nội. Đơn vị tiền tệ: VNĐ
1. Hành lý tính cước
A. Hành lý ký gửi thông thường
THỊ TRƯỜNG | HÀNH LÝ MUA TRƯỚC | HÀNH LÝ MUA TẠI SÂN BAY | |||||||
HÀNH LÝ MUA TRƯỚC | NÂNG TRỌNG LƯỢNG (*) | HÀNH LÝ MUA TẠI SÂN BAY (**) | NÂNG TRỌNG LƯỢNG (***) | ||||||
15kg/p | 23kg/p | 32kg/p | 23kg- 32kg | 23kg/p | 32kg/p | 15kg - 23kg | 23kg- 32kg | 15kg - 32kg | |
QUỐC NỘI | 180,000 | 253,000 | 416,000 | 171,000 | 644,000 | 960,000 | 440,000 | 495,000 | 595,000 |
QUỐC TẾ | 330,000 | 460,000 | 640,000 | 243,000 | 1,265,000 | 1,920,000 | 680,000 | 765,000 | 1,105,000 |
Ghi chú:
- Kg/p: Trọng lượng hành lý áp dụng cho 1 kiện ( 1 Piece)
- (*) Nâng trọng lượng mua trước không áp dụng cho gói hành lý 15kg/ kiện mua trước
- (**) Áp dụng cho trường hợp hành khách không có HLKG mua trước hoặc vượt quá số kiện, trọng lượng đang có. Không áp dụng mua tại sân bay gói hành lý 15kg/ kiện.
- (***) Áp dụng cho trường hợp hành khách đã có HLKG mua trước và có nhu cầu nâng trọng lượng hành lý đang có.
- Giá bán chưa bao gồm VAT
B. Hành lý quá khổ (tính theo kiện)
- Phí hành lý quá khổ sẽ được áp dụng thêm ngoài phí mua tiêu chuẩn hành lý ký gửi thông thường.
- Phí hành lý quá khổ được áp dụng cho mỗi kiện hành lý quá khổ. Việc thanh toán phí hành lý quá khổ không làm tăng thêm tiêu chuẩn hành lý ký gửi của hành khách
- Mỗi khách được phép mua trước tối đa 02 kiện hành lý quá khổ.
- Trọng lượng hành lý quá khổ được tính chung vào trọng lượng HLKG mà hành khách đã mua hoặc có tiêu chuẩn.
- Mức phí áp dụng = Mức HLKG thông thường + Phí HLQK, trong đó phí hành lý quá khổ cụ thể như sau:
GIÁ BÁN | ||||
LOẠI | Miêu tả | DOM | INT | |
MUA TRƯỚC | Phí Hành lý quá khổ mua trước - Kiện thứ nhất | 200,000 | 410,000 | |
Phí Hành lý quá khổ mua trước - Kiện thứ hai | 240,000 | 490,000 | ||
MUA TẠI SÂN BAY | Phí Hành lý quá khổ mua tại sân bay - Kiện thứ nhất | 300,000 | 600,000 | |
Phí Hành lý quá khổ mua tại sân bay - Kiện thứ hai | 360,000 | 720,000 |
- Ghi chú:
- Hành lý quá khổ áp dụng cho các kênh: Phòng vé, Đại diện hãng, Bộ phận CSHK
C. Hành lý Gôn (Golf)
- Mức giá đối với hành lý Gôn (Golf), áp dụng cụ thể như sau:
GÓI DỊCH VỤ | HỆ KIỆN (Mới) | GIÁ BÁN | ||
SỐ CÂN ÁP DỤNG | KIỆN ÁP DỤNG | DOM | INT | |
Bộ Gôn (Golf) mua trước | 23kg | 1 | 460,000 | 900,000 |
Bộ Gôn (Golf) mua tại sân bay 23kg | 23kg | 1 | 620,000 | 1,480,000 |
- Ghi chú:
- Mức phí chưa bao gồm VAT
- Kênh bán áp dụng: Toàn bộ kênh bán
2. Gói tiện ích
Mô tả tiếng Việt | QUỐC NỘI/ DOM | QUỐC TẾ/ INT (BKK) | |
VND | VND (+VAT) | VND | |
Gói tiết kiệm (Hệ kiện) | 195,000 | 210,600 | 330,000 |
Gói thông thái (Hệ kiện) | 340,000 | 367,200 | 550,000 |
Gói tối ưu (Hệ kiện) | 850,000 | 918,000 | 1,550,000 |
(*) Gói tiện ích hạng vé Phổ thông cao cấp (Hệ kiện) | - | - | - |
(*) Gói tiện ích đi kèm khi mua hạng vé Phổ thông cao cấp (Hệ kiện)
3. Dịch vụ chọn trước ghế ngồi
Ghế ngồi | Quốc Nội |
Quốc tế
|
Ghế ngồi rộng chân (****) | 150,000 | 250,000 |
Ghế ngồi cạnh cửa thoát hiểm | 90,000 | 230,000 |
Ghế ngồi phía trước | 70,000 | 150,000 |
Ghế ngồi tiêu chuẩn | 30,000 | 80,000 |
(****) Dịch vụ Ghế ngồi rộng chân chỉ áp dụng mua tại sân bay
4. Dịch vụ ưu tiên quầy thủ tục
Dịch vụ | Quốc Nội |
Quốc tế
|
Dịch vụ ưu tiên quầy thủ tục | 100,000 | 140,000 |
5. Dịch vụ thay đổi
Dịch vụ | Quốc Nội |
Quốc tế
|
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, chặng bay | 400,000 | 800,000 |
6. Dịch vụ hoàn/ hủy hành trình
Dịch vụ | Quốc Nội |
Quốc tế
|
Hoàn/hủy hành trình | 400,000 | 800,000 |
7. Dịch vụ hoàn lệ thuế phí thu hộ
Dịch vụ | Quốc Nội |
Quốc tế
|
Phí hoàn lệ phí thu hộ | 100,000 | 200,000 |
8. Dịch vụ phòng vé/tổng đài, quản trị hệ thống, phí nhiên liệu
Dịch vụ | Quốc nội |
Quốc tế
| |
SGN-HAN và HAN-SGN | Các chặng Quốc nội còn lại | ||
Phí dịch vụ đặt chỗ xuất vé | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
Phí phụ thu quản trị hệ thống | 480,000 | 450,000 | 350,000 |
Phụ phí nhiên liệu | N/A | N/A | 450,000 |
* Áp dụng từ 00:00 ngày 01/04/2024 đối với đường bay Quốc tế
9. Dịch vụ hành khách trẻ em
Dịch vụ | Quốc Nội |
Dịch vụ trẻ em (chặng ngắn)* | 100,000 |
Dịch vụ trẻ em (chặng dài) | 150,000 |
Lưu ý: Chặng ngắn: độ dài nhỏ hơn 700km
Dịch vụ | Quốc tế |
Thị trường tại Thái Lan (BKK) | 200,000 |
10. Dịch vụ tiện ích thanh toán
(Áp dụng 01 lần cho 01 vé, thanh toán đầu tiên đối với tất cả các hình thức thanh toán)
Dịch vụ | Quốc Nội |
Quốc tế
|
Dịch vụ tiện ích thanh toán | 50,000 | 90,000 |
11. Dịch vụ phòng chờ
Dịch vụ | Quốc Nội |
Quốc tế
|
Dịch vụ phòng chờ riêng | 400,000 | 942,500 |
12. Phụ thu đến muộn
Áp dụng từ khi đóng quầy cho đến giờ khởi hành.
Phụ thu | Quốc Nội |
Quốc tế
|
Phụ thu chậm chuyến | 400,000 | 1,000,000 |
13. Phí sân bay, An ninh soi chiếu
* Quốc nội:
Phí sân bay | An ninh soi chiếu | ||
Người lớn | Trẻ em | Người lớn | Trẻ em |
100,000 | 50,000 | 20,000 | 10,000 |
* Quốc tế:
Sân bay khởi hành | Loại phí | Người lớn | Trẻ em |
Việt Nam | |||
HAN | Phí sân bay Phí an ninh soi chiếu | 590,000 50,000 | 295,000 25,000 |
Thái Lan | |||
BKK | Phí sân bay Phí xử lý thông tin hành khách Phí đi và đến quốc tế | 520,000 24,500 12,250 | 520,000 24,500 12,250 |